(Đề
1)
Bài 1.Tính giá trị của các biểu
thức sau:
a) : 3 + 5 x = b) - ( - )=
|
|
|
|
|
|
|
Bài 2.Tìm X:
a) + X = - b) =
|
|
|
|
|
|
Bài 3. Tìm 7 số lẻ liên tiếp biết trung bình cộng
của chúng là 2875 ?
|
|
|
|
Bài 4.Một hình chữ nhật có chu vi là 56 cm. Nếu bớt chiều dài 4cm và
thêm vào chiều rộng 4 cm thì trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật
đó?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐÁP ÁN
Bài 1:
2đ,đúng mỗi bài cho 1đ.
a) b)
Bài 2: 2đ,đúng mỗi bài cho 1đ.
a)
X = b) X = 12
Bài 3: 2đ, 7 số lẻ cần tìm có
trung bình cộng là số chính giữa là 2875. Vậy các số đó là: 2869; 2871 ; 2873;
2875; 2877; 2879; 2881.
Bài 4: 2đ.Do viết tích riêng
thẳng cột như phép cộng nên tích sai sẽ là 3 + 6 = 9 lần thừa số thư nhất. Vậy
thừa số thư nhất là: 3258 : 9 = 362.
Tích đúng cần tìm là: 362 x 36 = 13 032
Bài 5: 2đ. Khi bớt chiều dài 4cm
và thêm vào chiều rộng 4cm thì chu vi vẫn không thay đổi. Suy ra cạnh hình
vuông là: 56 : 4 = 14( cm)
Chiều
dài hình chữ nhật là: 14 + 4 = 18 (cm)
Chiều
rộng hình chữ nhật là: 14 -4 = 10(cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 18 x 10 = 180( cm2)
TOÁN (Đề 2)
Bµi 1: T×m y:
a) 5,4
- y + 2,7 = 1,05
b)
Bµi 2: Cho biÓu thøc A =
T×m
gi¸ trÞ sè tù nhiªn cña a ®Ó biÓu thøc A cã gi¸ trÞ lín nhÊt, gi¸ trÞ lín nhÊt
®ã cña A lµ bao nhiªu ?
Bµi 3: TÝnh nhanh
a.
b.9,8 + 8,7 + 7,6 + . ..+2,1 – 1,2 – 2,3 – 3,4 - . . .-
8,9
Bµi 4 :Cã ba vßi ch¶y vµo bÓ níc. Vßi thø nhÊt ch¶y mét m×nh trong 10 giê th× ®Çy bÓ; vßi thø hai
ch¶y trong 5 giê th× ®Çy bÓ; vßi thø ba ch¶y trong 6 giê th× ®Çy bÓ. Hái:
a. Mét giê c¶ 3 vßi ch¶y ®îc mÊy phÇn bÓ níc?
b.
NÕu c¶ 3 vßi cïng ch¶y th× sau bao nhiªu l©u sÏ ®Çy bÓ?
Bµi 5: Mét trưêng
TiÓu häc cã mét m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt. NÕu chiÒu dµi t¨ng thªm 4m, chiÒu réng
t¨ng thªm 5m th× diÖn tÝch t¨ng thªm 250m2. NÕu chØ cã chiÒu réng
t¨ng thªm 5m th× diÖn tÝch t¨ng thªm 150m2.
a) TÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ban
®Çu.
b) diÖn tÝch m¶nh ®Êt
trång hoa, diÖn tÝch ®Êt cßn l¹i trång c©y c¶nh. Hái diÖn tÝch trång c©y c¶nh
chiÕm bao nhiªu phÇn tr¨m diÖn tÝch m¶nh ®Êt?
----------------------------------------------------
TOÁN (Đề
3)
Bài 1. (2 điểm)
a/
Tìm chữ số tận cùng trong phép tính sau bằng cách nhanh nhất (nêu rõ cách làm)
2 x 3 x 4 x 5 x 6 +
42 : 7
b/
Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số sau: và
Bài 2. (2 điểm). Chia số A cho 26 được số dư
là 17. Số A phải trừ đi bao nhiêu để phép chia không còn dư và thương giảm đi
1.
Bài 3. (2 điểm). Cho phân số . Tìm một số tự nhiên để khi cộng số đó vào tử số và mẫu số
của phân số thì được phân số .
Bài 4. (2 điểm). Bác Nam có một thửa đất, bác dự tính
một nữa số đất bác làm ao cá, diện tích còn lại bác
trồng khoai, số đất trồng cải thì diện tích còn lại là 200m2 . Hỏi thửa đất
của bác Nam
có diện tích là bao nhiêu mét vuông ?
Bài 5. (2 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật
có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích khu đất, biết rằng nếu giảm
chiều dài đi 5m, tăng chiều rộng 5m thì diện tích tăng thêm 225m2.
------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Bài
1.a/ 2 x 3 x 4 x 5 x 6 + 42 : 7
Xét
tích: 2 x 3 x 4 x 5 x 6 ta thấy có thừa
số 5 và có ít nhất một thừa số chắn.
Do
đó, tích 2 x 3 x 4 x 5 x 6 là số chẵn tròn chục.
Vậy
chữ số tận cùng của phép tính trên chính là thương của 42 : 7 = 6.
1.b/ Ta cùng
nhân mỗi phân số với 2. = ; =
Vì < nên > hay > >.
Bài 2.
Để phép chia còn dư thì A phải trừ số dư, để thương giảm đi 1 thì phải trừ đi
một lần số chia. Vậy để phép chia không dư và thương giảm đi 1 thì A phải trừ
(17 + 16) đơn vị.
Bài 3.
Hiệu mẫu số và tử số là 37 – 12 = 25. Khi cộng một số vào mẩu số và tử số thì
hiệu không thay đổi.
Ta có sơ đồ sau:
Tứ số mới là 25 : 5 x 3
= 15.
Vậy, số cần tìm là: 15 –
12 = 3.
Bài
4. Bài giải:
Phân số chỉ diện tích đất trồng còn lại 200m2 sau khi trồng cải là 1 - =
Diện tích đất còn lại sau khi trồng khoai là:
200 : = 800 (m2)
Diện
tích đất sau khi đào ao cá là: 800 x 2 = 1600(m2)
Diện
tích của thửa đất là: 1600 x 2 = 3200(m2)
Bài 5. Bài giải:
Theo
bài ra ta có:
Diện
tích Hình 1 bằng diện tích Hình 3,
diện tích tăng thêm chính là diện tích Hình
2,
và bằng 225 m2
Chiều rộng khu vườn là: (225 : 5+ 5) : 2 =
25m.
Chiều dài khu vườn là: 25 x 3 = 75m.
Diện tích khu vườn là: 25 x 75 = 1875m
--------------------------------------------------------------
TOÁN (Đề
4)
Bài 1: Tìm X:
a) (26 X + 1392) 15 = 25950;
b)
24 X : 12 + 1987 = 2029.
c) 2010 + X + X – X – . . . – X
= 1920 ( trong đó có 10 chữ X)
Bài 2: Tính nhanh:
a) 1 + 4 + 7 + . . . + 151 + 154;
b) 1 + 2 + 4 + 8 + . . . + 256 + 512;
Bài
3: Tìm
số có ba chữ số. Biết rằng số đó chia hết cho 15 và khi đọc ngược hay đọc xuôi
thì số đó không thay đổi về giá trị.
Bài
4: Cho
hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình
chữ nhật đó, biết rằng nếu ta tăng chiều dài và chiều rộng mỗi chiều 2m thì
được một hình chữ nhật mới có diện tích tăng thêm 46m2.
Bài
5:
Trên một mảnh đất hình vuông, người ta đào một cái ao cũng hình vuông. Cạnh của
mãnh đất hơn cạnh ao 18 m. Diện tích đát còn lại để trồng rau là 468 m2.
Tính chu vi mảnh đất.
TOÁN (Đề
5)
Bài
1: Tính nhanh:
a) 2 + 5 + 8 + . . + 155 +
158;
b) 75 89 + 25 27 + 2 75;
c) 77 27 + 9 24 + 15 27;
Bài 2:Trong
một phép chia có thương là 4 dư 3. Tổng của số chia, số bị chia và số dư là 91.
Tìm số bị chia
và số chia trong phép chia đó.
Bài
3: Lan mua 3 quyển sách và 6 quyển vở hết tất cả
44400 đồng. Hôm sau Huệ mua 4 quyển sách và 5 quyển vở như thế hết tất cả 46600
đồng. Tính giá tiền mỗi quyển sách? Mỗi quyển vở ?
Bài
4: Cho hình chữ nhật có chiều
dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó, biết rằng
nếu ta tăng chiều rộng 3 m đồng thời giảm chiều dài 3 m thì diện tích của nó
tăng thêm 29 m2.
Bài
5: Khi
nhân một số tự nhiên với 54. Bạn An đã viết nhầm số 54 thành số 45 nên kết quả
phép tính bị giảm đi 702 đơn vị. Em hãy tìm thừa số kia và thực hiện lại phép
tính giúp bạn An
TOÁN (Đề
6)
Bài
1:
Tính nhanh:
a) 1 + 3 + 9 + 27 + 6561 + 19683;
b) 876 – 42
- 76 + 242;
c)
(1 + 2 + 3 + . . . ) (25 3 – 75) + 75;
Bài
2:
Tìm X:
a) 970 – X + X + X + . . . + X = 1874 (trong đó cóa 10 chữ X)
b) (5 +X) + (7 + X) + (9 + X) + . . . + (101 +
X) + (103 + X) = 2850;
Bài
3: Tìm
số có hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thêm chữ số 0 xen giữa hai chữ số của
nó ta được số mới gấp 6 lần số cần tìm.
Bài
4: Tìm
số có hai chữ số, biết rằng nếu ta viết
chính số đó xen giữa hai chữ số của nó thì ta được số mới gấp 66 lần số cần
tìm.
Bài
5: Tìm
số có hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thêm vào bên phải và bên trái số đó mỗi
bên một chữ số 2 thì được một só mới gấp 36 lần số cần tìm.
TOÁN (Đề
7)
Bài
1: Tìm
số có hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thêm vào bên phải số đó chữ số 5 thì
được số mới hơn số cần tìm 662 đơn vị.
Bài
2: Hãy
viết thêm hai chữ số vào bên phải số 772 để được một số có 5 chữ số chia hết
cho 2, 5 và 9.
Bài
3: Tìm số có hai chữ số. Biết rằng số đó chia hết
cho 9 còn khi chia số đó cho 5 thì dư 2.
Bài
4: Cho
hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình
chữ nhật đó, biết rằng nếu ta tăng chiều dài và chiều rộng mỗi chiều 3 m thì
được một hình chữ nhật mới có diện tích hơn hình chữ nhật ban đầu 72 m2.
Bài
5: Tìm số có hai chữ số, biết
rằng số đó gấp 4 lần tổng các chữ số của
nó.
Bài
6: Hiện nay tổng số tuổi con và
tuổi bố 32 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì
tuổi bố gấp 4 lần tuổi con.
TOÁN (Đề 8)
Bài
1:
Một nhóm người gồm 8 hoc sinh và cô giáo. Tuổi trung bình cộng của cả nhóm là
11. Nếu không kể cô giáo thì tuổi trung
bình cộng của 8 học sinh là 9 tuổi. Tính tuổi cô giáo.
Bài
2: Hãy
viết thêm 2 chữ số vào bên phải số 356 để được một số có 5 chữ số vừa chia hết
cho 2 và 45.
Bài
3: Cho
hình chữ nhật có chu vi gấp 8 lần chiều rộng và có chiều dài 18 m. Tính diện
tích hình chữ nhật đó.
Bài
4: Hòa
có 15 bông hoa, Bình có số hoa bằng của Hòa,Huệ có số hoa
nhiều hơn trung bình cộng của ba bạn 3 bông hoa. Hỏi
Huệ có bao nhiêu bông hoa?
Bài
5: Khi
thực hiện phép nhân một số có ba chữ số với 27, Bạn Lan thực hiện như sau:
a) Bạn Lan thực hiện sai ở chổ nào ?
b) Em hãy tìm thừa số thứ nhất và thực hiện lại phép
tính.
(Đề 9)
Bài
1: Tích
sau có chữ số tận cùng là chữ số nào:
a) 3 13 23 33 . . . 2003;
b)
9 19 29 39 . . . 2009;
Bài
2: Cho
hình chữ nhật có diện tích 486 m2. Tính chu vi hình chữ nhật đó biết
tổng chiều dài và chiều rộng gấp 5 lần hiệu chiều
dài và chiều rộng.
Bài
3: Khi
thực hiện phép nhân một số có ba chữ số với 36, Bạn Lan thực hiện như sau:
a) Bạn Lan thực
hiện sai ở chổ nào ?
b)
Em hãy tìm thừa số thứ nhất và thực hiện lại phép tính.
Bài
4: Cho
số tự nhiên A = 444…..444 (gồm 10 chữ
số 4). Hỏi A chia cho 15 dư bao nhiêu ?
Bài 5:Cho hình chữ nhật có chu vi gấp 3 lần chiều dài
và có chiều rộng 7 m. Tính diện tích hình chữ nhật
0 nhận xét:
Đăng nhận xét